2. 拆(chāi )迁(qiā(⛳)n )方委托(📠)评估机(😗)构对(duì(🤷) )房屋进(jì(🧀)n )行(háng )评(📸)估。 1. 拆遷(💻)公告:由政府或拆遷單位(👖)發布拆(👷)遷(qiān )公(🚀)(gōng )告,告(💄)知居民拆遷(qiān )事(🛵)項。 1. Tăng cơ(🤝) hội hòa: Bằng cách giảm tỷ lệ cược hòa, đ(🎖)ội yếu hy vọ(🐀)ng sẽ tăng cơ(🤷) hội đạ(✊)t kết quả hò(✂)a trong trận đấu. 1. 拆(👸)遷(qiān )公(🍥)告:由(yóu )政府或拆遷單位發(fā )布(⬛)拆遷(qiā(✌)n )公(gōng )告(📔),告知居(🕷)民拆遷(qiā(💼)n )事項。 2. Tiê(🗼)u chuẩn bồi thường công bằng và hợp lý: Dựa trên thực tế đ(🏗)ể 制定(⚾)(dìng ) bồi thư(💤)ờng, đả(👓)m bảo cư dân nhận đượ(🥁)c bồi thườ(🏝)ng công bằng. 1. 尊重历史:修缮(shàn )古(⚡)建筑时(🤦),应尊重(🦍)其历史(🏜)原(yuán )貌(mào ),保留建(🚬)筑原有(♓)的(de )风格和(hé )结(jié )构。 複雜的賠償談(🦌)(tán )判中(🛩),尋(xún )求(🚫)專業法(♏)律援助十(🔔)(shí )分(fè(🖥)n )必要。以下幾點建(jiàn )議: